Tấm nhựa PE mật độ cao được gọi tắt là HDPE hoặc PE500 do trọng lượng phân tử của nó. Tấm nhựa HDPE là loại nhựa kinh tế và bền, được sử dụng trong nhiều nhà máy công nghiệp sản xuất, công nghiệp thực phẩm, chế biến hải sản, thức ăn. Độ bền va đập vượt trội, ma sát thấp và các đặc tính chống mài mòn tuyệt vời, an toàn vệ sinh thực phẩm, làm cho tấm nhựa HDPE thường xuyên được làm thành các loại thớt nhựa chịu mài mòn, thớt nhựa thực phẩm, tấm kê, bàn làm việc chống bẩn trong các xưởng, nhà máy làm đồ ăn, uống.
Ngoài ra tấm nhựa PE, HDPE còn có khả năng chống thấm, chống chịu axit, hóa chất, không bị nấm mốc, ố màu khi tiếp xúc với các loại chất lỏng. Vì thế nó được sử dụng, gia công thành các bồn bể chứa nước, chứa hóa chất, chứa chất lỏng…Sử dụng tấm nhựa PE, HDPE tiết kiệm chi phí, dễ gia công, vận chuyển, bảo trì.
Đặc tính của tấm nhựa PE, HDPE
- Chống mài mòn, Kháng dung môi hóa chất axit nên được ứng dụng gia công các bể chứa hóa chất kim loại, bồn bể chứa axit.
- Có tính chống nóng, chống chịu mài mòn và không thấm nước, không bị ố.
- PE là nhựa không màu, không mùi, không vị và không bị độc hại.
- Nhựa PE có khả năng chịu được nhiệt độ lớn hơn 100 độ C. Tuy nhiên có khả năng hóa dẻo nếu ở nhiệt độ cao liên tục.
- Khả năng chống thấm nước, dầu mỡ và các loại chất lỏng, chất khí khác
Thuộc tính kỹ thuật của tấm nhựa PE, HDPE
Vật liệu | Nhựa PE (Polyethylene) |
Độ dày tấm nhựa PE, HDPE | 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm, 30mm, 50mm |
Khổ rộng tấm nhựa PE, HDPE | 1000*2000 / 1220*2440 / 1500*3000 |
Hấp thụ nước | <0.01% |
Độ co giãn | <0,4% |
Cường độ chịu kéo | (30~40)MPa |
Màu sắc | Trắng/trắng ngà/đen |
Đặc tính vật liệu | Chống mài mòn tốt, độ cứng cao, chịu va đập tốt |
Nhiệt độ chịu đựng | 95 độ C – 120 độ C. Nhiệt độ nóng chảy 150 độ C |
Tỉ trọng | 0.93-0,98 g/cm³ |
Thực phẩm | An toàn vệ sinh thực phẩm (chứng nhận FDA) |
Hóa chất | Chịu được nhiều loại axit, kháng kiềm. Không chịu được oxi hóa mạnh |
Sản phẩm liên quan
Tấm nhựa UHMW-PE
Tấm nhựa UHMW-PE được viết tắt từ Ultrahigh Molecular Weight Polyethylene, còn được gọi là nhựa siêu cao phân tử PE được phát triển từ nhựa PE nên có khả năng chống mài mòn, chịu va đập tốt, hệ số ma sát thấp, độ bền hóa học tốt hơn rất nhiều và phục vụ chủ yếu cho công nghiệp khai thác mỏ, khai thác quặng. Tấm nhựa UHMW-PE có các đặc tính cơ học và tự bôi trơn tốt ngay cả trong điều kiện nhiệt độ thấp. UHMW-PE có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong số nhựa kỹ thuật, khả năng chống ăn mòn tốt hơn, khả năng chống ăn mòn của vật liệu này thậm chí tốt hơn nhiều kim loại. Nhiệt độ làm việc của tấm nhựa UHMW-PE là -150oC tới 80oC.
Ảnh tấm nhựa UHMW-PE
Tam nhua UHMW-PE day 12mm mau xanh Tam nhua UHMW-PE day 10mm Tam nhua UHMW-PE day 10mm mau xanh Tam nhua UHMW-PE day 5mm Tam nhua UHMW-PE day 50mm Tam nhua UHMW-PE day 70mm mau xanh ung dung tam nhua UHMW-PE chong va dap, chiu mai mon
Kích thước và thời gian giao hàng tấm nhựa PE, HDPE, UHMW-PE
Kích thước tấm nhựa PE, HDPE, UHMW-PE (chiều dày mm) | Màu | Kích thước tấm (mm) |
Tấm nhựa PE: 3mm tới 50mm | Trắng | 1000 x 2000 và 1220 x 2440 |
Tấm nhựa PE: 3mm tới 50mm | Ghi | 1220 x 2440 |
Tấm nhựa PE Làm theo yêu cầu khách hàng | Trắng, ghi | Dựa theo yêu cầu, bản vẽ |
Kích thước chiều dài và chiều rộng tiêu chuẩn của tấm nhựa PE, HDPE, UHMW-PE là 1000mm x 2000mm và 1220mm x 2440mm. Do tấm nhựa PE được ứng dụng làm thớt nhựa PE, vách ngăn, thùng chứa nên độ dày từ 3mm tới 50mm, đáp ứng được yêu cầu phổ thông của khách hàng. Thời gian giao hàng đối với kích thước phổ thông là trong ngày, trong trường hợp cần gia công theo yêu cầu, chúng tôi sẽ báo lại thời gian giao hàng cụ thể. Vui lòng liên hệ khi có nhu cầu về tấm nhựa pp, tấm nhựa pe, uhmw-pe, cây nhựa tròn đặc pp, pe, uhmw-pe và các sản phẩm nhựa khác.
Sản phẩm nhựa PP, PE, HDPE, UHMW-PE, PVC chúng tôi đang bán:
-
Nhựa PP, PE, UHMW-PE cây tròn phi 20mm, phi 25mm, phi 30mm, phi 35mm, phi 40mm, 45mm, 50 tới phi 200mm
65,000 ₫ – 80,000 ₫ Lựa chọn các tùy chọn Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm -
Tấm nhựa PP dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm tới 100mm
Đọc tiếp